01 trên 04
Trình dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt và tiếng Việt - A đến E
Nếu bạn thích thức ăn Anh nhưng không phải từ những bờ biển này, nó có thể giúp nắm bắt một cái gì đó của các từ và thuật ngữ khác nhau được sử dụng. Bạn có biết cà tím của bạn từ cà tím của bạn không; trà đó cũng được ăn uống và say; mứt là thạch và thạch là gello? Gây nhầm lẫn? Ngay cả đối với chúng tôi nó có thể được, thuật ngữ chuyển từ quận này sang quận khác.
Dưới đây là những từ tiếng Anh, tiếp theo là người Mỹ.Trình dịch thành phần tiếng Anh sang tiếng Anh
- Cà tím = cà tím
- Bacon - Back Bacon = Thịt xông khói Canada
- Bacon - Bacon Rasher = miếng thịt xông khói
- Bacon - Bacon Streaky = Thịt xông khói kiểu Mỹ
- Bap = Bánh hamburger
- Đậu - Tiếng Pháp = đậu chuỗi
- Đậu - Haricot = đậu hải quân
- Thịt bò - Baron = Hai thăn là một người nướng
- Thịt bò - Bully = Thịt bò có sừng
- Thịt bò - phi lê = thăn bít tết
- Thịt bò - Băm nhỏ = thịt bò xay nạc
- Thịt bò - Silverside = vòng đầu
- Beef - Sirloin = bít tết porterhouse
- Củ cải đường = củ cải đường
- Bicarbonate soda = baking soda
- Biscuit - Gừng Nut = gừng tắc
- Bánh quy = cookie
- Bánh quy - Trà phong phú = bánh vani nguyên chất
- Bánh quy - Nước = bánh quy giòn
- Bisto = hỗn hợp nước thịt nâu
- Bít tết bò bít tết = chuck bít tết
- Bánh mì - nâu = bánh mì nguyên cám
- Đậu rộng = đậu fava
- Bơ - không ướp muối = bơ không muối hoặc ngọt
- Bánh - Cổ tích = bánh cup
- Candyfloss = kẹo bông
- Cantaloupe Melon = cantelope hoặc muskmelon
- Bánh quy phô mai = bánh quy giòn
- Chicory = endive
- Chipolata = xúc xích nhỏ
- Chips = khoai tây chiên kiểu Pháp
- Ngô = ngô
- Cornflour = tinh bột ngô
- Cos rau diếp = Romaine
- Courgette = zucchini
- Kem - Cornish = kem cục
- Kem - Devon = kem cục
- Kem - đôi = kem nặng
- Kem - kem = kem
- Kem - Whipping = giữa kem nhẹ và nặng
- Crisps = khoai tây chiên
- Quả kết tinh = trái cây kẹo
- Custard = custard sauce
- Custard - Powder = Bột nước sốt sữa trứng
- Cutlet = chop
- Dark Cooking Chocolate = sô cô la bán ngọt
- Cơm dừa nạo sấy
- Donut - Jam = thạch donut
- Donut - Ring = donut
- Endive = rau diếp xoăn
- Essence = trích xuất
02 trên 04
Trình dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt và tiếng Việt - F - M
- Fagot = thịt viên
- Bột Filo pastry = filo (hoặc phyllo)
- Cá - Brill = không giống như turbot
- Cá - coley = cá tuyết đen
- Cá - ngón tay = gậy cá
- Cá - Whitebait = cá chiên nhỏ
- Bột - Plain = tất cả bột mì
- Bột - Tự nâng cao = bột tự tăng
- Bột - Strong = bột mì
- Bột - Bột mì = bột mì nguyên hạt
- Gammon = ham chưa chín
- Gelatine = gelatin
- Anh đào lấp lánh = anh đào kẹo
- Xi-rô vàng = xi-rô Karo nhẹ
- Các loại thảo mộc - lá rau mùi = rau mùi
- Các loại thảo mộc - hạt rau mùi = rau mùi
- Hàng trăm và hàng ngàn = sprinkles
- Icing = frosting
- Jelly = jello hoặc gelatin
- Lamb - chump chop = thịt cừu cắt
- Xúc xích gan = ganwurst
- Lolly = popsicle
- Mangetout = quả đậu hoặc đậu Hà Lan
- Marrow = squash lớn / zucchini lớn
- Mincemeat = điền bánh ngọt
- Hỗn hợp gia vị = hỗn hợp của hạt tiêu, quế, nhục đậu khấu, gừng, đinh hương
03 trên 04
Trình dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt và công thức - N - P
- Sữa chua tự nhiên = sữa chua không mùi
- Nội tạng = cơ quan động vật, tim, gan, thận vv
- Pawpaw = đu đủ hoặc pawpaw
- Hạt tiêu - Xanh lục, đỏ, vàng = ớt chuông
- Perry = rượu táo làm từ lê
- Plum Duff = bánh pudding mận
- Polony = bologna
- Cháo = bột yến mạch nấu chín
- Khoai tây - Áo khoác = khoai tây nướng
- Tôm = tôm nhỏ
- Tôm hoặc tôm = tôm
04/04
Trình dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt và tiếng Việt - Q - Z
- Scone = biscuit
- Sherbet = kẹo bột
- Ngón tay xốp = ladyfinger
- Hành lá = hành lá hoặc hành lá
- Squash - drink = nước trái cây
- Mực = mực hoặc mực
- Kho - nâu = Thịt bò kho
- Cổ phiếu - màu trắng = thịt gà hoặc cá
- Đường - Caster = đường siêu mịn
- Đường - cà phê = đường tinh thể
- Đường - Demerara = đường thô tối
- Đường - Hạt = đường
- Đường - Icing = bánh kẹo đường
- Đường - Nguyên liệu = đường thô hoặc chưa tinh chế
- Sultanas = các loại bia trắng hoặc vàng
- Swede = rutabaga
- Bắp rang = Ngô nguyên hạt
- Tart = bánh mở
- Toffee = taffy
- Cà chua ketchup = sốt cà chua
- Cà chua nghiền = cà chua dán
- Treacle = mật đường