Tính toán trọng số và biện pháp hoặc sử dụng biểu đồ chuyển đổi

Làm thế nào để đi từ C đến Fahrenheit và Ounces để Lít

Nấu ăn có thể khó khăn nhất là khi ngôn ngữ không giống nhau. Công thức có thể bằng tiếng Anh, nhưng nếu bạn là người Mỹ đọc công thức từ Canada, các phép đo có thể bằng mililit và công thức có thể yêu cầu bạn đặt lò nướng của bạn đến 200 C. Có sự khác biệt lớn giữa 200 C và 200 F.

Bạn có thể chỉ đơn giản là tìm ra các chuyển đổi của riêng bạn nếu bạn có một máy tính. Hoặc, bạn có thể sử dụng Google.

Tìm hiểu cách bạn có thể thực hiện chuyển đổi giữa các tiêu chuẩn của Hoa Kỳ để đo lường, so với hệ thống số liệu và các biện pháp của đế quốc (Vương quốc Anh). Bạn cũng có thể tìm ra tương đương giữa ounce và gam và mililit, tách thành mililit và ounce, và Celsius thành Fahrenheit.

Máy tính chuyển đổi chính xác

Sử dụng biểu đồ này — cùng với máy tính của bạn — để chuyển đổi chính xác từ Hoa Kỳ và đế quốc sang các số đo chỉ số. Điều này sẽ cung cấp cho bạn con số chính xác. Để chuyển đổi từ chỉ số sang Hoa Kỳ và đế quốc, hãy làm việc từ phải sang trái và thay thế "nhân với" bằng "chia cho".

Đổi

Nhân với

Để xác định

Teaspoon 4,93 Mililít
Muỗng canh 14,79 Mililít
Fluid Ounces 29,57 Mililít
Cúp 236,59 Mililít
Cúp 0,236 Lít
Pint 473,18 Mililít
Pint 0,473 Lít
Quart 946,36 Mililít
Gallon 3.785 Lít
Ounce 28,35 Gram
Pao 0,454 Kilôgam
Inch 2,54 Cm

Đo tương đương

Những chuyển đổi này không chính xác như khi bạn sử dụng máy tính chuyển đổi, nhưng các phép đo này được làm tròn và khá chính xác.

Những tương đương này là đủ khi bạn sử dụng chúng trong nấu ăn.

Chuyển đổi đo lường chất lỏng

1 cái ly 8 chất lỏng ounces 1/2 pint 237 ml
2 tách 16 ounces chất lỏng 1 pint 474 ml
4 chén 32 chất lỏng ounces 1 lít 946 ml
2 pints 32 chất lỏng ounces 1 lít 946 ml
4 quarts 128 chất lỏng ounces 1 gallon 3,784 lít
8 quarts một cái
4 pecks một bushel
dấu gạch ngang ít hơn 1/4 thìa cà phê

Chuyển đổi đo lường khô

3 muỗng cà phê 1 muỗng canh 1/2 ounce 14,3 gram
2 muỗng canh 1/8 chén 1 ounce chất lỏng 28,3 gram
4 muỗng canh 1/4 chén 2 chất lỏng ounces 56,7 gram
5 1/3 muỗng canh 1/3 chén 2,6 ounce chất lỏng 75,6 gram
8 muỗng canh 1/2 chén 4 ounces 113,4 gram 1 miếng bơ
12 muỗng canh 3/4 chén 6 ounce .375 pound 170 gram
32 muỗng canh 2 tách 16 ounce 1 bảng 453,6 gram
64 muỗng canh 4 chén 32 ounce 2 pound 907 gram

Chuyển đổi nhiệt độ

Để chuyển đổi Fahrenheit thành Celsius, trừ 32, nhân với 5, và sau đó chia cho 9. Để chuyển đổi Celsius thành Fahrenheit, nhân với 9, chia cho 5, và sau đó cộng 32. Xem bảng dưới đây cho một số nhiệt độ tương đương phổ biến được sử dụng trong nấu ăn và lưu trữ thực phẩm.

Chuyển đổi nhiệt độ

Sự miêu tả Độ F Độ C Gas Mark
Tủ đông lưu trữ 0 F -18 C
Nước đóng băng 32 F 0 C
Tủ lạnh 40 F 4 C
Nhiệt độ phòng 68 F đến 72 F 20 C đến 22 C
Nước Lukewarm 95 F 35 C
Nhiệt độ Poach 160 F đến 180 F 70 C đến 82 C
Nhiệt độ Simmer 185 F đến 205 F 85 C đến 95 C
Nhiệt độ sôi 212 F 100 C
Lò nướng rất lạnh 225 F 110 C 1/4
Lò nướng 250 F 120 C 1/2
Lò nướng rất chậm 275 F 140 C 1
Lò chậm 300 F 150 C 2
Lò thấp 325 F 160 C 3
Lò vừa phải 350 F 180 C 4
Lò nóng vừa phải 375 F 190 C 5
Lò nướng 400 F đến 425 F 200 C đến 220 C 6 đến 7
Lò nướng rất nóng 450 F đến 475 F 230 C đến 240 C 8 đến 9
Lò cực nóng 500 F 260 C 9+

Có một sự khác biệt giữa chất lỏng và khô Ounces

Chất lỏng ounces được đánh dấu ở bên ngoài của cốc đo chất lỏng không nhất thiết phải giống như ounce trọng lượng. Chất lỏng ounce là một thước đo thể tích trong khi ounce cũng có thể là một thước đo trọng lượng.

Để đo chất lỏng, bạn nên luôn luôn sử dụng cốc và thìa đo chất lỏng. Cốc đo chất lỏng thường là thủy tinh hoặc nhựa, và hầu hết đều có vòi để rót. Cốc đo khô có thể không chính xác và có thể tạo sự khác biệt về kết quả của công thức, đặc biệt khi nướng.