Đừng để sáng tạo trồng đưa bạn vào bệnh viện!
Một số hoa theo nghĩa đen trông đủ tốt để ăn : Nasturtium, borage, violet và các loại hoa khác đã tìm thấy đường đến bàn tại các nhà hàng và ngay cả trong nhà của đầu bếp mạo hiểm. Nhưng có một số bông hoa chỉ đơn giản là vẫn còn trong bình, vì chúng cực kỳ độc. Và họ không phải tất cả đều có tên cảnh báo như "nightshade chết người". Tròng đen, hoa loa kèn, đậu ngọt và khoai tây đều rất dễ nhìn, trang trí thông thường tại đám cưới hoặc trong vườn (hoặc tại khu vườn đám cưới), và hoàn toàn nguy hiểm nếu nuốt phải.
Biểu đồ này là danh sách các loài thực vật và hoa độc nhất được biết đến để tránh khi chọn hoa ăn được. Nó không phải là hoàn thành bởi bất kỳ phương tiện, vì vậy chỉ vì bạn không nhìn thấy nó được liệt kê ở đây, không cho rằng nó là an toàn để ăn. Tóm lại: Hãy chắc chắn rằng bạn biết chính xác những gì bạn chọn để tiêu thụ.
Biểu đồ hoa không ăn được
Tên gọi chung | Tên thực vật |
Aconite (wolfsbane, monkhood) | Aconitum spp. |
Anemone (hoa hướng dương) | Anemone spp. |
Anthurium | Anthurium spp. |
Atamasco lily | Zephyranthes spp. |
Crocus mùa thu | Colchicum autumnale |
cây đổ quyên | Azalea spp. (Rhododendron spp.) |
Baneberry | Actaea spp. |
Châu chấu màu đen | Robinia pseudo-keo |
Đổ máu | Sanguinaria canadensis |
Gỗ hoàng dương | Buxus spp. |
Đốt bụi (bụi dâu tây, cây trục chính, wahoo) | Euonymus spp |
Buttercup | Ranunculus spp. |
Bướm cỏ dại | Asclepias spp. |
Caladium | Caladium spp. |
Calla (calla lily) | Calla palustris (Zantedeschia aethiopica) |
Hoa nhài Carolina (jessamine vàng) | Gelsemium sempervirens |
Đậu Castor | thầu dầu communis |
Cherry nguyệt quế | Prunus caroliniana |
Chinaberry (cây hạt) | Melia azedarach |
Hoa hồng giáng sinh | Helleborus niger |
Clematis | Clematis spp. |
Daffodil | Narcissus spp. |
Nighthade chết người (belladonna) | Atropoa belladona |
Cammas chết (black snakeroot) | Zigadenus spp. |
Delphinium (larkspur) | Delphinium spp. |
Dogbane | Apocynum androsaemifolium |
Mày câm | Dieffenbachia spp. |
Tai voi | Colocasia antiquorum |
Hellebore giả | Veratrum viride |
Bốn giờ | Mirabills jalapa |
Foxglove | Digitalis purpurea |
Tai voi khổng lồ | Alocasia spp. |
Gloriosa lily | Glonosa superba |
Cây chuỗi vàng (laburnum) | Labunum anagryroides |
Goldenseal | Hydrastis canadensis |
Tre trên trời (nandina) | Nandinaa domestica |
Henbane (gà mái đen) | Hyoscyamus niger |
Hạt dẻ ngựa (Ohio buckeye) | Aesculus spp. |
Ngựa cây tầm ma | Solanum spp. |
Lục bình | Hyacinthus orientalis |
Đậu lục bình | Phòng thí nghiệm lab Dolicbos |
cây tú cầu | Hydrangea spp. |
Iris | Iris spp. |
Ivy (ivy tiếng Anh) | Hedera helix |
Jack-in-the-pulpit | Arisaemia triphyllum |
Anh đào Jerusalem | Solanum pseudocapsicum |
Jessamine (hoa nhài) | Cestrum spp. |
Jetbead (jetberry) | Rhodotypos tetrapetala |
Jimson weed | Datura spp (Brugmansia spp.) |
Jonquil | Narcissus spp. |
Cây cà phê Kentucky | Gymnocladus dioica |
Lantana | Lantana camara |
Lỗi của Leopard | Montica montana |
Lily của thung lũng | Convallaria majalis |
Lobelia (hoa hồng, thuốc lá Ấn Độ) | Lobelia spp. |
Marsh marigold | Caltha palustris |
Có thể táo (mandrake) | Podophyllum peltatum |
Mescal đậu (Texas núi nguyệt quế, frijo lillo) | Sophora secundiflora |
Cây tầm gửi | Phoradendron spp. |
Vinh quang buổi sáng | Ipomoea violacea |
Núi nguyệt quế | Kalmia latifolia |
Nightshade | Solanum spp. |
Cây trúc đào | Nerea oleander |
Cây dừa cạn (myrtle, vinca) | Vinca spp. |
Philodendron | Philodendron spp. (Monstera spp.) |
Pittosporum | Pittosporum spp. |
Poison hemlock | Conium maculatum |
Khoai tây | Solanum tuberosum |
Privet | Ligustrum spp. |
Rhododendron | Rhododendron spp. |
Cây anh túc đá (celandyne) | Chelidonium majus |
Schefflera | Schefflera spp. |
Spring adonis | Adonis vernalis |
Spurge | Euphorbia spp. |
Ngôi sao của Bethlehem | Ornithogalum umbellatum |
Đậu ngọt | Lathyrus spp. |
Thuốc lá | Nicotiana tabacum |
Hoa kèn (chalice vine) | Solandra spp. |
Nước hemlock | Cicuta maculata |
Anh đào hoang dã (anh đào đen) | Prunus serotina |
Wisteria | Wisteria spp. |
Vàng allamanda | Allamanda cathartica |
Cây trúc đào vàng (táo hổ, vẫn là cây, hạt may mắn) | Thevetia peruviana |
Hôm qua, hôm nay và ngày mai | Brunfelsia spp. |